Bình tích áp khí nén hay bình chứa khí dùng để tích, chứa nguồn khí nén được tạo ra từ máy nén khí, vừa có tác dụng tích khí, vừa có tác dụng ổn định áp suất cho nguồn cung cấp khí nén phục vụ sản xuất.
Ngoài ra, việc lắp bình tích áp sau máy nén khí trước máy sấy khí còn có tác dụng làm giảm nhiệt độ của khí nén, ngưng tụ bớt một phần nước có trong khí nén, giảm tải cho máy sấy khí.
Bình tích áp dung tích: 100L, 300L, 350L, 500L, 600L, 1000L. 2000L, 3000L, 5000L, 10000L, 20000L. Bảo Tín cung cấp bình tích áp theo mọi thể tích, hình dáng, kích thước, bản vẽ mà khách hàng yêu cầu hoặc bình tích áp theo form kích thước có sẵn.
Bình tích áp có loại thẳng đứng và nằm ngang, Quý khách hàng có thể lựa chọn tùy theo yêu cầu, vị trí lắp đặt thực tế của nhà máy. Với bình tích áp kiểu thẳng đứng sẽ giúp tiết kiệm diện tích lắp đặt theo bề ngang, còn với bình tích áp nằm ngang thường được lắp đặt ở những vị trí có chiều cao hạn chế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT BÌNH TÍCH ÁP THEO MẪU THÔNG THƯỜNG:
CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH (MAIN SIZE) (mm) |
P max (kg/cm2) |
||||||||||
DUNG TÍCH |
Æ |
A |
B |
C |
S |
H |
CỬA KT |
ỐNG VÀO (in pipe) |
ỐNG RA (out pipe) |
||
E1 |
E2 |
||||||||||
50 |
325 |
600 |
70 |
150 |
4 |
890 |
Không áp dụng |
M21 |
M21 |
10 |
|
100 |
400 |
800 |
90 |
150 |
4 |
1130 |
M21 |
M21 |
10 |
||
200 |
500 |
1000 |
130 |
150 |
6 |
1410 |
M34 |
M34 |
10 |
||
300 |
500 |
1200 |
130 |
185 |
6 |
1645 |
M34 |
M34 |
10 |
||
500 |
600 |
1500 |
150 |
185 |
6 |
1985 |
M42 |
M42 |
10 |
||
600 |
650 |
1500 |
150 |
185 |
6 |
1985 |
M42 |
M42 |
10 |
||
1000 |
850 |
1500 |
220 |
200 |
6 |
2140 |
170 |
210 |
M48 |
M48 |
10 |
1500 |
1050 |
1500 |
230 |
200 |
8 |
2160 |
170 |
210 |
M48 |
M48 |
10 |
2000 |
1050 |
2000 |
230 |
240 |
8 |
2700 |
170 |
210 |
M60 |
M60 |
10 |
3000 |
1250 |
2000 |
300 |
300 |
8 |
2900 |
340 |
440 |
M60 |
M60 |
10 |
4000 |
1450 |
2000 |
300 |
310 |
10 |
2910 |
340 |
440 |
100A |
100A |
10 |
5000 |
1600 |
2000 |
310 |
325 |
10 |
2945 |
340 |
440 |
100A |
100A |
10 |
6000 |
1600 |
2500 |
310 |
300 |
10 |
3420 |
340 |
440 |
100A |
100A |
10 |
8000 |
1700 |
3000 |
350 |
300 |
12 |
4000 |
340 |
440 |
150A |
150A |
10 |
10.000 |
1900 |
3000 |
400 |
300 |
12 |
4100 |
340 |
440 |
150A |
150A |
10 |
Ghi chú: 1. M- - (M21) là ký hiệu cho ống tiện ren (măng song)/ Ferrule 2. A- - (100A) là ký hiệu dạng mặt bích (Tiêu chuẩn Jis 10K)/ Flange JIS-10K |
ĐẶC ĐIỂM CỦA BÌNH TÍCH ÁP KHÍ NÉN BẢO TÍN CUNG CẤP NHƯ SAU:
Technical Specification of Air Receiver Tank
Thông số kỹ thuật Bình khí nén (Specs) |
Tiêu chuẩn (Standard) |
Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo Design & Manufacture Standard |
TCVN 8366:2010; 6008:2010 |
Tiêu chuẩn thử nghiệm Testing Standard |
TCVN 6154: 1996 |
Đặc điểm cấu tạo Structure Characteristic |
Thân trụ, hai đáy cong dạng elip, đặt đứng hoặc nằm. Cylindrical body, two elliptical curved bottom, vertical or horizontai |
Vật liệu Materials |
Thép tấm A36/A516/SS400/Q345B (hoặc vật liệu khác theo yêu cầu) Steel shett A36/A516/SS400/Q345B (or other materials as required) |
Áp suất thiết kế Design Pressure |
10 kg/cm2 (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu) 10 kg/cm2 (or other pressure as required) |
Áp suất làm việc Operating Pressure |
8.5kg/cm2 ( hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu) 8.5kg/cm2(or other pressure as required) |
Môi chất (Refrigerant) |
Không khí nén hoặc nước. Compresses air or water |
Đặc tính (Characteristic) |
Không độc. (Non – toxic) |
Nhiệt độ tối đa (Max Temp) |
100 oC |
Chi tiết bắt chặt trên thân bình Festened components on tank’s body |
Ống thép hàn dính trên thân Steel pipe spot welds to the body |
Ống khí vào Inlet air pipe |
Số lượng 1,(hoặc nhiều hơn theo yêu cầu) Quantity 1, (or more as required). |
Ống khí ra Outlet air pipe |
Số lượng 1,(hoặc nhiều hơn theo yêu cầu) Quantity 1, (or more as required). |
Ống van an toàn ( Safety valve) |
Số lượng (Quantity 1) |
Ống xả đáy (Drain pipe) |
Số lượng (Quantity 1) |
Ống áp kế (Pressure gauge) |
Số lượng (Quantity 1) |
Ống người chui (Manhole) |
Số lượng (Quantity 1) |
Công nghệ Hàn: Welding Technology |
Hàm hồ quang chìm SAW. Submerged Arc Welding (SAW) |
Phụ kiện kèm theo:
+ Đồng hồ áp lực: 01 chiếc/bình
+ Van an toàn: 01 chiếc/bình
+ Van xả đáy: 01 chiếc
+ Sản xuất tại Việt Nam
Thời gian bảo hành sản phẩm: 12 tháng.
Quý khách hàng có thể lựa chọn bất kỳ các màu sơn để sơn bình tích áp, một số màu sơn mẫu khách hàng có thể lựa chọn:
Các điều kiện khác của bình chứa khí:
- Bình được siêu âm 100% đường hàn
- Bình được siêu âm 100% đường hàn
- Bình có đầy đủ hồ sơ theo quy định
- Bản vẽ và lý lịch có tính toán sức bền
- Biên bản siêu âm
- Giấy kiểm định đồng hồ áp lực
- Bình tích áp được sơn epoxy chống gỉ ở mặt bên trong và vỏ mặt bên ngoài bình, vỏ bình được sơn thêm lớp sơn màu. Về màu sơn thì khách hàng có thể chỉ định hoặc theo màu sơn thông thường của công ty chúng tôi.
Thể tích bình tích áp được lắp đặt cần tương thích với công suất với máy nén khí. Theo kinh nghiệm lắp đặt hệ thống máy nén khí của Bảo Tín thì dung tích bình tích áp thường được lựa chọn như sau:
- Máy nén khí trục vít từ 22kw trở xuống sẽ sử dụng bình tích 600 lít.
- Máy nén khí 37kw sử dụng bình tích 1000 lít
- Máy nén khí 55kw sử dụng bình tích 3000 lít
- Máy nén khí 75kw sử dụng bình tích 3000 lít...
VỊ TRÍ LẮP ĐẶT BÌNH TÍCH ÁP TRONG HỆ THỐNG KHÍ NÉN:
Thông thường bình tích áp được lắp đặt ở vị trí sau máy nén khí như mô hình bên dưới, thứ tự lắp đặt hệ thống máy nén khí thông thường như sau:
1. Máy nén khí
2. Bình tích áp
3. Thiết bị lọc thô
4. Máy sấy khí nén
5. Cuối cùng là các thiết bị lọc đường ống tinh
Tuy nhiên, trong quá trình tư vấn cho các nhà máy, Bảo Tín thấy một số nhà máy lại lắp đặt theo thứ tự: máy nén khí kết nối với máy sấy khí, rồi mới tới bình tích áp. Bảo Tín cũng có tư vấn cho khách hàng là nên lắp đặt lại theo mô hình ở dưới đây.
Hiện tại, hầu hết các hãng máy nén khí, và các nhà máy sử dụng khí nén đều lắp đặt theo mô hình này. Lợi ích của việc lắp đặt này như sau:
Nguồn khí nén được tạo ra có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường, nhiệt độ khí nén thông thường từ 40-45 độ C. Khi qua bình tích áp thì nhiệt độ khí nén sẽ được giảm xuống bớt một phần, đồng thời có một lượng nước được ngưng tụ sẽ giúp giảm tải cho máy sấy khí, giúp máy sấy khí sẽ bền hơn.
Sơ đồ lắp đặt hệ thống khí nén thông thường
Trên đây là kinh nghiệm được rút ra trong quá trình làm việc trong ngành nghề khí nén của Bảo Tín để Quý khách hàng tham khảo thêm trong quá trình sử dụng hệ thống máy nén khí.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ CỦA BÌNH TÍCH ÁP KHÍ NÉN:
Bình tích áp được sơn màu vàng
Bình tích áp được sơn màu ghi và xanh dương
Giao hàng 3 bình tích áp 2000 lít và 1 bình tích 4000 lít cho khách hàng tại Bắc Ninh
Bình tích áp được sơn màu xanh lá mạ theo lựa chọn bảng màu của khách hàng
Giao 6 bình tích áp 3000L cho khách hàng tại Bắc Giang
Bàn giao bình tích áp 15M3 cho nhà máy tại Quảng Trị
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM:
Có khách hàng phản hồi với Bảo Tín là báo giá bình chứa khí của Bảo Tín cao hơn so với bên khác. Sau khi khách hàng gửi cho Bảo Tín bảng báo giá của đơn vị kia, thì thấy rằng cùng với dung tích bình tích áp 2000 lít như nhau, bình tích của đơn vị kia chào giá có độ dày là 6mm, trong khi Bảo Tín cung cấp bình tích 2000 lít có độ dày là 8mm.
Rõ ràng, với sự khác nhau như vậy thì giá thành sẽ khác nhau. Độ dày của bình tích áp khác nhau nên vật liệu khác nhau, trọng lượng của 2 loại bình tích đương nhiên là khác nhau, điều này dẫn tới giá nguyên vật liệu đầu vào là khác nhau. Hơn nữa, với dung tích bình 2000 lít sử dụng độ dày 8mm thì độ an toàn của bình tích áp là cao hơn. Và đối với bình tích áp chứa khí nén, an toàn trong quá trình sử dụng là vấn đề rất quan trọng.
Vì vậy, với giá thành có thể cao hơn một chút, nhưng Quý khách hàng sẽ yên tâm khi sử dụng bình tích áp do Bảo Tín cung cấp.
Công ty Bảo Tín chuyên cung cấp các thiết bị khí nén, trong đó có bình chứa khí. Bảo Tín có dịch vụ lắp đặt bình tích áp, kết nối với các thiết bị khí nén khác theo yêu cầu của Quý khách hàng. Quý khách hàng cần tư vấn về việc lựa chọn bình chứa khí nén, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số Hotline: 0946 678 168 để được tư vấn và báo giá sản phẩm!
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP BẢO TÍN
Địa chỉ: P.305- Tòa nhà C2 - đường Đỗ Nhuận - P. Xuân Đỉnh - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Điện thoại/zalo: 0983 755 949 Hotline/zalo: 0946 678 168
Email: maynenkhibaotin@gmail.com Website: maynenkhibaotin.com
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – GIÁ CẢ CẠNH TRANH – PHỤC VỤ 24/7
CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ CÁC SẢN PHẨM BẢO TÍN CUNG CẤP